Hệ thống thang máng cáp là hệ thống gồm có thang máng cáp và các phụ kiện chuyển hướng ( như: chuyển hướng chữ L, chuyển hướng chữ T, Chuyển hướng chữ X,….), phụ kiện lắp đặt ( như: V lỗ, tấm bịt đầu, Eke, bát kẹp, thanh ti ren, bulong, nắp đậy, bộ nối, giá đỡ,….). Phụ kiện là vật dụng đi kèm để hỗ trợ thang máng cáp hoàn thành tối chức năng của mình, chủ yếu là giúp ghép nối các thang máng lại với nhau theo các hình dáng và hình khối khác nhau để đáp ứng từng yêu cầu địa hình và môi trường sủ dụng thang máng cáp nhất định.
Để có được một báo giá máng cáp nhanh nhất và chính xác bên Phúc Thịnh sẽ có một bộ phận tiếp nhận và xử lý tất cả những vấn đề mà khách hàng đặt ra. Quý khách hàng có thể gửi yêu cầu khối lượng báo giá qua Email: info@ptautomation.com.vn hoặc liên hệ trực tiếp qua Hotline: 0906.917.486 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
CATOLOGUE Thang Máng Cáp => XEM TẠI ĐÂY
Chứng nhận khiểm định chất lượng – Thang Máng Cáp => Xem Tại Đây
Thang máng cáp là gì?
Thang máng cáp dùng để sắp xếp, quản lý các loại đây điện, cáp điện, cáp tín hiệu,… của mọi công trình, để tối ưu hóa chất lượng hệ thống, chúng được sắp xếp gọn gàng thuận tiện cho việc tìm kiếm, bổ sung , thay thế, bảo trì hay xử lý các sự cố đột xuất mà không mất nhiều thời gian. Ngoài ra, hệ thống thang máng cáp còn mang lại sự an toàn khi vận hành, tiết kiêm không gian, thời gian, chi phí vật liệu, chi phí lắp đặt và bảo dưỡng, nó còn giúp bảo vệ và cách ly những thiết bị mang điện với người sử dụng trong quá trình vận hành và bảo trì, loại trừ rủi ro rách hoặc xước vỏ cáp trong máng. Với hình dạng đơn giản, chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong mọi công trình.
Vật liệu sản xuất thang máng cáp:
- Tôn đen sơn tĩnh điện sử dụng cho môi trường trong nhà, không ẩm ướt, không hóa chất,
- Tôn mạ kẽm Cũng được ưu tiên lắp đặt cho các công trình ngoài trời hoặc những khu vực có độ tác động cao về môi trường, có tính ăn mòn, gỉ sét cao,
- Inox 304 Là loại thang cáp có độ bền rất cao, không chịu tác động của môi trường nên được sử dụng ở nhiều công trình khác nhau, đặc biệt những công trình đòi hỏi độ chính xác, yêu cầu cao từ chủ đầu tư,
- Tôn mạ kém nhúng nóng có thể sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời, chống ăn mòn cao.
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu chính sản xuất máng cáp là máng cáp sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng , ráng kẽm hay máng cáp nhựa,..
- Chiều dài tiêu chuẩn của máng điện là 2,500 – 3,000 mm (có thể sản xuất theo yêu cầu)
- Độ dày tole: 1,0mm. 1,2mm. 1,5mm. 2,0mm.
- Kích thước chiều rộng máng: 50 – 1000mm
- Kích thước chiều cao máng: 30 – 400mm
- Màu tiêu chuẩn (chỉ tính riêng máng cáp sơn tĩnh điện): Màu kem nhăn, màu cam, màu đỏ, màu xám, màu trắng,… và sơn theo màu khách hàng yêu cầu.
Ưu nhược điểm của hệ thống thang máng cáp:
- An toàn khi thi công và tin cậy cho người sử dụng
- Tiết kiệm không gian cho công trình
- Tiết kiệm chi phí thiết kế, thi công và bảo trì
- Có thể sử dụng ở nhiều loại môi trường khác nhau
- Trọng lượng nhẹ
- Phân tán nhiệt tuyệt vời
- Chống cháy nổ, chống ăn mòn cao
- Lắp đặt linh hoạt, dễ dàng kết hợp cùng nhiều sản phẩm khác
- Tính thẫm mỹ tuyệt đối
- Giá bán máng cáp rẽ.
Phụ kiện chuyển hướng hệ thống thang máng cáp:
Phụ kiện chính:
1. Co ngang máng cáp – Horizontal Elbow Trunking / Horizontal Bend Trunking
– Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
2. Tê máng cáp – Horizontal Tee Trunking
– Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
3. Thập máng cáp – Horizontal Cross Trunking
– Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
4. Co lên máng cáp – Internal / Inside Vertical Riser Trunking
– Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
5. Co xuống máng cáp – External / Outside Vertical Riser Trunking
– Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống phía dưới.
6. Giảm đều/giảm trái/giảmphải máng cáp – Center Reducer / Left Hand Reducer / Rights Hand Reducer Trunking
-Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
phụ kiện phụ:
7. Tấm bịt đầu – Blind End Cap / Blind End Plate
– Dùng để bịt đầu chờ thaang máng cáp.
8. Giá đỡ – Eke / Channel
– Dùng để đỡ thang máng cáp khi đi sát tường.
9. Bát kẹp – Clamp
– Dùng để cố định thang máng cáp, giá đỡ hoặc V lỗ, khay cáp vào sàn bê tông…
10. Bát treo – Hanging Supports
Dùng để treo thang máng cáp lên trần nhà, xưởng…
11. Nối thang máng cáp – Connector / Joiner Trunking
Dùng để nối thang máng cáp lại với nhau.
12. Thanh ti ren – Steel Threaded Rod
– Dùng để treo đỡ thang máng cáp vào trần bê tông
8. Bulon, tán & long đền M8x15 – Bolt, Nut & Washer
– Dùng để bắt nối với thang máng cáp.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Hotline: 0906.917.486
Email: info@ptautomation.com.vn
Phúc Thịnh rất hân hạnh được phục vụ quý khách!